Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xà phòng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xà phòng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cua-so-1272

cửa sổ

Hai tay khép, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi bật mở hai tay sang hai bên.Sau đó hai tay khép, đặt ngửa tay trái trứơc tầm bụng, đặt úp tay phải hờ trên lòng bàn tay trái, hai tay có một khoảng cách.

phao-hoa-1447

pháo hoa

Tay trái nắm hờ đặt tay trước tầm bụng, tay phải chúm đặt tay trên nắm tay trái rồi từ từ kéo tay lên đồng thời từ từ bung xòe các ngón tay ra.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

cam-1643

câm

Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.

ngat-mui-1771

ngạt mũi

Ngón cái và ngón trỏ tay phải úp giữ chặt trên hai cánh mũi.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"