Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày gia đình Việt Nam 28/6

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày gia đình Việt Nam 28/6

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

con-gai-648

con gái

Tay phải xòe, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực. Sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

chau-noi-630

cháu nội

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.Sau đó chuyển sang chữ cái N đặt trước tầm ngực.

ban-doi-615

bạn đời

Tay phải cầm nhẹ vào bàn tay trái đưa ngang tầm ngực sau đó nhấn lên xuống 2 lần. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ hướng ra trước rồi quay 2 vòng.

ba-601

Bàn tay phải ngửa, đặt dưới cằm rồi kéo nhích tay ra

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

keo-co-1545

kéo co

Hai tay nắm, đưa chếch về bên trái rồi kéo vào người.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và O.

lien-hoan-1552

liên hoan

Hai tay đánh hai chữ cái L, đặt ngữa tay ra trước rồi đánh vòng hai tay vào người, hai vòng.

choi-trau-1520

chọi trâu

Đánh hai chữ cái Y, đưa từ ngòai vào giữa tầm ngực, hai tay vào chạm sát vào nhau rồi xoay ngược cổ tay phảim hai tay vẫn chạm vào nhau. Sau đó kéo hai tay lên úp hai bên đầu rồi đánh vòng hai tay ra trước.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

tuong-ung-7072

tương ứng

Các ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Ngón tay phải thả lỏng, cổ tay xoay từ trong ra chạm lòng bàn tay trái. Đầu đưa về phía trước