Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội chứng Đao - Down
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hội chứng Đao - Down
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Xuất tinh ngoài
Ngón trỏ tay trái duỗi, để ngang. Búng tay phải, lòng bàn tay hướng ra trước.
Buồng trứng
2 tay nắm, 2 ngón trỏ và cái duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, chuyển động 2 tay từ dưới lên trên theo hình vòng cung hướng ra 2 bên, sau đó các ngón tay hơi khum vào lòng bàn tay hướng xuống, lắc cổ tay 2 lần.
Từ phổ biến
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
bàn tay
31 thg 8, 2017
áo bà ba
(không có)
bóng chuyền
(không có)
tính chất
4 thg 9, 2017
kinh doanh
31 thg 8, 2017
Nóng
28 thg 8, 2020
Bà nội
15 thg 5, 2016
d
(không có)
rõ
4 thg 9, 2017