Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bộ Y Tế
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bộ Y Tế
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Bao cao su
Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: bàn tay hình dạng chữ X, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động tay phải dọc lưng ngón trỏ trái 2 lần.
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến
chim
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
m
(không có)
Sổ mũi
28 thg 8, 2020
bàn tay
31 thg 8, 2017
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
trung thành
5 thg 9, 2017
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
c
(không có)
Bia
27 thg 10, 2019