Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuyến hành

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuyến hành

Cách làm ký hiệu

Đánh vần CCNT “Tuyến hành”

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

nhiet-do-4406

nhiệt độ

Bàn tay trái, CCNT “D”, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chạm đầu ngón trỏ và cái phải lên đầu ngón trỏ trái, ngón cái phải giữ cố định, ngón trỏ phải chuyển động lên xuống dọc theo ngón trỏ trái

bao-quy-dau-7176

Bao quy đầu

Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: các ngón tay duỗi thẳng, chụm lại, vuốt nhẹ 2 lần đầu ngón trỏ trái.

dau-bung-4324

đau bụng

Tay phải CCNT “A” để tiếp xúc phía ngón út vào bụng, xoay hai vòng trên bụng đồng thời mặt biểu cảm nhăn nhó.

nieu-dao-nam-4398

niệu đạo nam

hai tay hình dạng CCNT “D”, tay phải lòng bàn tay ngửa, tay trái lòng bàn tay úp, kéo chạm đầu ngón trỏ phải dọc dưới bụng ngón trỏ trái từ trong ra ngoài. Bàn tay phải ngửa, các ngón tay cong mở rộng, lắc nhẹ qua lại 2 lần.

nuoi-duong-tinh-trung-4400

nuôi dưỡng tinh trùng

Tay phải xòe, ngón cái và giữa nắm lại, lòng tay úp, chuyển động búng nhẹ và nhanh hai ngón cái và giữa. Thực hiện động tác hai lần. Sau đó hai bàn tay khép tay, các ngón tay hơi cong, đặt trước ngực, lòng tay trái ngửa, lòng tay phải úp, tay phải trên tay trái cách nhau khoảng một ngón tay, vỗ nhẹ tay phải. Thực hiện động tác hai lần