Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su su
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su su
Cách làm ký hiệu
Hai lòng bàn tay đối diện nhau các ngón tay cong cứng áp phần ngoài các ngón tay (ở đốt tay 1 và 2) vào nhau, mở ra áp vào hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
quả măng cụt
(không có)
đẻ
(không có)
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
p
(không có)
bản đồ
(không có)
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
con khỉ
(không có)
địa chỉ
27 thg 3, 2021
ăn trộm
(không có)
anh họ
31 thg 8, 2017