Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ham muốn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ham muốn

Cách làm ký hiệu

Tay phải CCNT “T”, đầu ngón cái và ngón trỏ vào dưới yết hầu, tay đưa ra đưa vào nhiều lần đồng thời mặt đưa ra phía trước và biểu cảm sự ham muốn, miệng chu ra.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

bac-si-4356

bác sĩ

Hai tay, CCNT “D”, tay phải để dọc giữa trán, đầu ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng sang trái, tay trái để ngang giữa trán, đầu ngón tay hướng sang phải, lòng bàn tay hướng xuống. Thực hiện đồng thời cả hai tay.

hau-mon-4506

hậu môn

Đánh vần CCNT “Hậu môn”

hep-duong-dan-tinh-4336

hẹp đường dẫn tinh

Tay trái CCNT “D” nằm ngang, đầu ngón tay hướng ra. Tay phải CCNT “I” để ở gốc ngón trỏ tay trái. Kéo ngón út tay phải từ gốc đến đầu ngón trỏ tay trái. Tay phải, các ngón tay nắm lại, ngón cái và ngón trỏ đưa ra, để trước mặt. Hai ngón tay đưa từ từ xích lại gần nhau đồng thời nheo hai mắt lại, miệng hơi chu ra.

du-do-4317

dụ dỗ

Cẳng tay trái để ngang trước ngực, bàn tay nắm hờ tự nhiên. Tay phải CCNT “Đ”, gõ đầu ngón trỏ tay phải vào cẳng tay trái hai lần, chỗ gần khuỷu tay.