Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cha

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cha

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

di-659

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đưa lên chấm bên trán phải rồi đưa xuống chấm trên vai phải.

mo-688

mợ

Tay phảiđánh chữ cái M, áp bàn tay vào má, lòng bàn tay hướng ra.

ba-595

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa lên miệng rồi đưa qua đưa lại quanh miệng.

chau-noi-630

cháu nội

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.Sau đó chuyển sang chữ cái N đặt trước tầm ngực.