Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họ hàng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ họ hàng
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, úp trước tầm ngực, tay trái úp cao hơn tay phải rồi tay trái giữ y vị trí, hạ tay phải xuống ba bậc.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
thống nhất
4 thg 9, 2017
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
e
(không có)
ấm nước
(không có)
bác sĩ
(không có)
bé (em bé)
(không có)
đ
(không có)
aids
(không có)
phương Tây
29 thg 3, 2021
bà
(không có)