Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vâng lời

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vâng lời

Cách làm ký hiệu

Hai tay khoanh vòng trước ngực đồng thời đầu cúi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cham-cuu-2482

châm cứu

Tay trái khép úp trước tầm ngữc, tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay lên trước tầm vai rồi đâm hờ trên mu bàn tay trái và sau đó ngón cái và ngón trỏ xe xe với nhau.

ok-2862

ok

Ngón cái và trỏ tạo chạm nhau tạo lỗ tròn đưa tay ra trước.

bo-tay-2397

bó tay

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau. Sau đó hai tay xòe rộng giơ lên cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng về trước đồng thời thân người co thấp xuống lệnh về một bên.

bao-che-2369

bao che

Hai bàn tay dang rộng 2 bên rồi đưa 2 tay vào giữa tầm ngực sao cho các đầu ngón tay hơi chạm nhau. Sau đó tay trái nắm chỉa ngón cái hướng lên, tay phải đặt sau ngón cái rồi xoay tay phải một vòng.

di-dao-2591

đi dạo

Ngón trỏ và ngón giữa của tay phải làm động tác bước đi.Sau đó hai bàn tay ngửa ra rồi hất vào hai bên vai hai lần.