Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trứng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trứng
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đặt gần tai phải, các ngón tóp vào rồi lắc lắc.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"
chả giò (chả ram)
Hai bàn tay ngửa đưa ra trước, hai tay giang rộng hai bên rồi từ từ úp vào giữa tầm ngực, sau đó hai bàn nắm lỏng rồi làm động tác cuốn ra trước hai lần.
Từ phổ biến
nữ
(không có)
c
(không có)
cơm rang
13 thg 5, 2021
địa chỉ
27 thg 3, 2021
bà
(không có)
con dế
(không có)
bóng chuyền
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
bát
(không có)
Bình Dương
31 thg 8, 2017