Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lười

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lười

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

lon-4038

lớn

Tay phải khép, úp ra trước rồi đưa từ từ nâng lên cao.

tien-bo-4189

tiến bộ

Bàn tay phải khép, đưa lên úp hờ trên vai phải rồi xoay cổ tay đồng thời di chuyển bàn tay từ vai phải lên gần tới đầu.Sau đó nắm tay phải lại, chỉa thẳng ngón cái lên và nhích nắm tay lên một cái.

bat-tien-3790

bất tiện

Tay trái khum đặt ngang thái dương rồi từ từ hạ xuống ngang ngực, dùng ngón cái miế vào các ngón kia đưa ra phía trước.

on-ngan-4112

ớn (ngán)

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau tạo thành lỗ tròn nhỏ, đặt ngay yết hầu rồi kéo tay lên.

Từ cùng chủ đề "Tính Từ"

uu-tien-7245

Ưu tiên

Tay trái: các ngón duỗi, lòng bàn tay hướng ra trước; Tay phải: ngón tay trỏ duỗi. Tay phải đặt trước tay trái, chuyển động từ trong ra ngoài