Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đập

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đập

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, úp ngang trước tầm ngực, bàn tay phải khép để nghiêng, đưa vào gần đầu các ngón tay trái, rồi kéo lên cao bằng ngang tầm đầu, sau đó chặt mạnh xuống chắn trước đầu các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

viet-2996

viết

Tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm bụng , tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, rồi viết hờ trên lòng bàn tay trái đồng thời mắt nhìn vào lòng bàn tay trái.

uon-toc-2983

uốn tóc

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra để hai ngón ngược chiều nhau đặt ngang tầm vai phải rồi xoay hai ngón trỏ quanh nhau hai vòng.

san-se-2894

san sẻ

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng sống lưng tay phải đặt giữa lòng bàn tay trái rồi kéo hất tay phải ra ngoài về phía bên phải và lập lại động tác chia sang phía bên trái.

bat-mach-1593

bắt mạch

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra đặt dưới mắt rồi đẩy ra trước. Sau đó tay trái đặt ngửa trước ngực, hai ngón tay trỏ và giữa tay phải đặt vào cổ tay trái như thầy thuốc bắt mạch.