Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ c

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ c

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, ngón cái hở ra, bốn ngón kia hơi cong, đặt tay ra trước tầm ngực phải , lòng bàn tay hướng ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

h-455

h

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra và hơi so le nhau.

i-457

i

Tay phải nắm, chỉa ngón út lên.