Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghiên cứu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghiên cứu

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, mũi ngón tay hướng ra trước, tay phải nắm úp, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, chỉ vào lòng bàn tay trái hai lần.Sau đó tay phải chúm lại đặt lên giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

mo-2807

mở

Hai tay để sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt trước tầm ngực rồi bật mở ra hai bên.

chay-2466

cháy

Hai bàn tay xoè ra phía trước, đồng thời làm động tác vẫy nhiều lần từ dưới lên ngang đầu.

giup-do-2664

giúp đỡ

Tay trái gập ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đồng thời bàn tay phải khép, đập lòng bàn tay vào khuỷu tay trái hai lần.

mua-2815

mua

Ngón cái phải đặt vào đầu ngón tay út rồi lần lượt xoe ngón cái ra chạm các ngón còn lại.( hai lần.)

mua-2817

mua

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa tay ra trước, tay phải chúm đặt ngửa lên lòng bàn tay trái.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

mon-hoc-3204

môn học

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải đánh chữ cái M, chống lên nửa lòng bàn tay trái rồi chúm các ngón tay lại đặt lên giữa trán.

mau-giao-3198

mẫu giáo

Hai bàn tay vỗ vào nhau 2 lần (đổi vị trí hai bàn tay cho nhau trong lần vỗ thứ 2). Sau đó cánh tay phải đưa ra trước, bàn tay khép, lòng bàn tay úp song song mặt đất rồi nhấn nhịp xuống hai cái đồng thời di chuyển sang phải

nhieu-hon-3214

nhiều hơn

Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi kéo sang hai bên.Sau đó tay phải nắm lại chỉa thẳng ngón cái lên rồi đẩy nhích lên một cái.