Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y tá
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y tá
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón vào bắp tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
con tằm
31 thg 8, 2017
y
(không có)
em bé
(không có)
con ong
31 thg 8, 2017
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
ăn chay
31 thg 8, 2017
đạo diễn
13 thg 5, 2021
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
bắp (ngô)
(không có)