Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trình điều khiển
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trình điều khiển
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt tay trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo dọc tay xuống đồng thời ngón cái và trỏ mở ra. Sau đó tay phải chúm đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi đẩy tay xuống đi ngang qua trước mặt xuống tới tầm ngực đồng thời các ngón tay bung xoè ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
con khỉ
(không có)
trâu
(không có)
xà bông
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
bò bít tết
13 thg 5, 2021
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
ao hồ
(không có)
kiến
(không có)
bệnh nhân
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021