Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cột cờ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cột cờ

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm. Sau đó bàn tay phải mở ra, đưa tay trái lên nắm cổ tay phải rồi phất bàn tay phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ca-vat-295

cà vạt

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, úp hai tay vào bụng, sau đó bàn tay trái giữ y vị trí , di chuyển bàn tay phải lên tới gần cổ.

ban-1073

bàn

Hai bàn tay khép úp tước tầm ngực, hai ngón trỏ áp sát nhau rồi kéo vạt hai tay sang hai bên.

phao-hoa-1447

pháo hoa

Tay trái nắm hờ đặt tay trước tầm bụng, tay phải chúm đặt tay trên nắm tay trái rồi từ từ kéo tay lên đồng thời từ từ bung xòe các ngón tay ra.