Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thủ đô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thủ đô

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón cái tay phải chạm nhau tạo vòng tròn nhỏ rồi đặt lêngiữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

mat-trang-956

mặt trăng

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái, ngón cái nắm vào, đặt tay giữa trán rồi kéo xuống chạm cằm.

rung-3706

rừng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng lên rồi chỉa lên xuống hai tay hoán đổi lên xuống.

thanh-thi-3723

thành thị

Hai cánh tay gập khuỷu, đưa lên trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách độ 10 cm, rồi đưa đẩy hai tay lên xuống so le tay nhau.(2 lần). đồng thời di chuyển sang trái một chút.

tram-xang-3741

trạm xăng

Ngón cái và ngón trỏ của tay phải chỉa ra và hướng mũi tay xuồng dưới, ba ngón còn lại nắm, rồi lắc lắc cổ tay.