Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà kho

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhà kho

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

dia-dao-746

địa đạo

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt úp tay trước giữa ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống, hai ngón cong, đặt dưới tay trái rồi hai ngón đó cử động bước đi luồn ra trước dưới lòng bàn tay trái.

trai-dat-3740

trái đất

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong rồi xoay lắc cổ tay. Sau đó bàn tay trái ngửa, các ngón tay phải chạm ở khoảng giữa lòng bàn tay trái và cổ tay rồi bốc lên.

gom-3564

gồm

Tay trái hơi nắm, đặt ngửa ra trước, tay phải đưa chếch về bên phải rồi kéo vào giữa hai tay nắm lại úp vào nhau.