Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng một

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng một

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 1.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

hom-qua-930

hôm qua

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, gõ vào thái dương phải hai lần.

tuan-le-1055

tuần lễ

Bàn tay trái nắm đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, ngón trỏ chỉa ra, đặt nằm ngang lên nắm tay trái rồi kéo thụt tay phải vào trong người.

hom-nay-928

hôm nay

Hai tay khép, đưa tay phải lên trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi đánh vạt tay phải xuống đồng thời tay trái đặt trước tầm ngực, đánh vạt tay trái lên trước tầm mặt , sau đó đưa ngửa hai tay ra trước.

ngay-mai-997

ngày mai

Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt chếch về bên trái rồi kéo về bên phải theo đường cong. Sau đó bàn tay phải khép đưa lên hờ bên má phải , các đầu ngón tay gần chạm thái dương phải rồi kéo ra ngoài.