Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sớm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sớm

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ phải chỉ vào vị trí đeo đồng hồ của tay trái, sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy thẳng ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

buoi-chieu-885

buổi chiều

Tay phải đánh chữ cái B, sau đó bàn tay trái khép, úp ngang trước tầm ngực, rồi ngã tay phải úp ngang tay trái, mũi bàn tay phải hướng xuống.

buoi-sang-891

buổi sáng

Tay phải đánh chữ cái B. Sau đó tay trái đưa ngang ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, rồi tay phải đưa từ dưới lên trên phía trong lòng tay trái, lòng bàn tay phải hướng vào trong.

buoi-trua-898

buổi trưa

Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo rtay a sau. Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong.

nghi-hoc-1001

nghỉ học

Để kí hiệu “nghỉ” Chụm các ngón tay phải đặt lên trán.