Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nựng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nựng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ béo vào gò má phải miệng cười tươi diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ruoc-den-2890

rước đèn

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đặt tay trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước đặt tay phải lên trên lòng bàn tay trái, hai tay cách một khoảng rồi cùng nhấn nhấn hai bàn tay xuống.

can-2447

cắn

Bàn tay trái úp xuống trước tầm ngực, bàn tay phải xòe chụp lên mu bàn tay trái rồi túm các ngón tay lại.

an-cap-2297

ăn cắp

Cánh tay phải đưa ra trước, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoáy cổ tay đồng thời nắm các ngón tay lại (thực hiện động tác nắm tay 2 lần)

am-2322

ẵm

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay để cao hơn vai trái, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải ngửa đặt trên ngay khuỷu tay trái rồi nhích hai tay lên xuống một chút.