Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhồi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhồi
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái xòe, đặt tay hơi nghiêng , lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải úp, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra phía bên phải rồi nắm các ngón tay lại đồng thời kéo tay vào đặt trước lòng bàn tay trái rồi ấn ấn tay xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
mận
(không có)
thèm
6 thg 4, 2021
con vịt
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
địa chỉ
27 thg 3, 2021
phường
4 thg 9, 2017
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
con khỉ
(không có)
yếu tố
5 thg 9, 2017