Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngoại khoa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngoại khoa
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
phái mày râu
Đánh chữ cái P, sau đó nắm bàn tay phải lại, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang trên nhân trung mũi rồi kéo tay về bên phải một cái.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
SSLI (Nhóm phiên dịch Ngôn ngữ ký hiệu Sài Gòn)
Tay trái: Làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: các ngón gập, lòng bàn tay hướng xuống. Đầu ngón tay phải chạm tay trái
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
xe gắn máy
(không có)
chôm chôm
(không có)
bánh mì
(không có)
cây
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
quả măng cụt
(không có)
con thỏ
(không có)
nguy hiểm
4 thg 9, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021