Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chấn thương cột sống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chấn thương cột sống

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bung-1633

bụng

Bàn tay phải úp vào bụng hai lần.

nuoc-bot-1790

nước bọt

Bàn tay phải khép đặt ngửa ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó các ngón chụm lại đặt tay bên mép miệng phải, lòng bàn tay hướng xuống rồi đẩy bung xòe các ngón tay ra.

diec-1674

điếc

Ngón trỏ tay phải chỉ vào lỗ tai phải rồi ngoáy hai vòng

cot-song-1656

cột sống

Tay phải để kí hiệu chữ cái C, đồng thời lưng hơi cong xuống, tay trái vòng ra sau đặt trên cột sống lưng vuốt xuống.

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"