Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lướt ván

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lướt ván

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đưa ra trước , đầu ngón trỏ và ngón giữa tay phải chống trên lòng bàn tay trái, rồi đẩy lượn nhấp nhô lên xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

co-tuong-537

cờ tướng

Bàn tay trái khép ngửa, đặt trước tầm ngực, các ngón tay phải chúm lại chấm lên lòng bàn tay trái ba cái từ trong ra ngoài ngón tay. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón út ra vẽ nhẹ qua lại hờ trên lòng bàn tay trái.

tan-564

tấn

Đánh chữ cái T. Sau đó hai bàn tay xòe ngửa, các ngón tay hơi cong cong rồi nhấc hai tay lên xuống ngược chiều nhau.

di-bo-549

đi bộ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó bước đi tới trước.

san-golf-559

sân golf

Bàn tay trái úp chếch sang phải rồi kéo về bên trái hơi uốn dợn sóng. Sau đó hai tay nắm hơi gập khuỷu đưa hai tay chếch sang phải đồng thời người nghiêng theo rồi đánh hai tay ra trước.