Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lửa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lửa

Cách làm ký hiệu

Hai tay đưa ngửa ra trước, hai tay hất nhẹ lên xuống nhiều lần, hai tay hất so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

kem-3384

kem

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt trước miệng rồi đẩy lên đẩy xuống hai lần.

lau-3397

lẩu

Tay trái xòe, các ngón tay cong, đặt ngửa tay ra trước, tay phải chụm, đặt dưới mu bàn tay trái rồi đẩy tay phải nhẹ lên đồng thời các ngón tay chúm mở hai lần.

pho-3423

phở

Bàn tay trái khép ngửa.Bàn tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt lên lòng bàn tay trái rồi gấp lên đồng thời đánh chữ cái P.