Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậu phộng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậu phộng
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, đặt ngửa giữa tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi cào cào hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
sốt
3 thg 5, 2020
bắp (ngô)
(không có)
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
Khám
28 thg 8, 2020
bé (em bé)
(không có)
giun đất
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
tự cách ly
3 thg 5, 2020
Nóng
28 thg 8, 2020
ba (cha)
(không có)