Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lo lắng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lo lắng
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái L, đưa vào chấm đầu ngón trỏ vào giữa trán, rồi đưa chữ L ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
tình nguyện
Tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay ngửa, gác khuỷu tay phải lên tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái.