Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rủi ro

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rủi ro

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải, CCNT “D”, gõ đầu ngón trỏ lên đầu. Bàn tay phải, duỗi các ngón tay tự nhiên, lòng bàn tay hướng xuống, đặt ngang tầm trán, gập cổ tay một lần đồng thời chau mày, nhăn mặt.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

anh-hung-714

anh hùng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt tay dưới cằm, lòng bàn tay hướng vào trong rồi nhấc tay đưa lên cao hơn tầm vai phải, ngón cái hướng lên.

phien-4116

phiền

Bàn tay phải đánh chữ cái "P" đặt úp vào giữa ngực, rồi xoay chữ cái P hai vòng nhỏ ở giữa ngực.

sang-kien-3229

sáng kiến

Ngón trỏ phải đặt ở thái dương, đầu hơi cúi, mắt hơi nhắm diễn cảm suy nghĩ, rồi bật mở bàn tay ra, mắt mở to ra nhìn theo tay.

tu-do-4217

tự do

Hai bàn tay kí hiệu hai chữ cái O, đặt sát nhau đưa lên ngang tầm miệng, sau đó các ngón tay từ từ xoè rộng đồng thời kéo vạt ra hai bên.