Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoà nhập

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoà nhập

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay trái làm như ký hiệu chữ C, để ngang, lòng bàn tay hướng sang phải. Chuyển động tay phải từ trên xuống, nằm trong tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

hon-lao-6958

hỗn láo

Bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào trong. Hất khuỷu tay sang bên. Môi trề.

dich-vu-6940

dịch vụ

Các ngón tay phải chúm, ngón trỏ và ngón út duỗi. Các ngón tay trái duỗi khép, ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đầu các ngón tay chúm chạm lòng bàn tay trái 2 lần.

cong-uoc-6932

công ước

Tay phải làm như ký hiệu chữ U. Tay trái làm như ký hiệu chữ C. Đầu ngón tay của bàn tay phải chạm ngón cái của tay trái 2 lần.

xa-hoi-7078

xã hội

Hai lòng bàn tay ngửa, các ngón tay cong, mở. Tay phải đặt trên tay trái, chạm mu bàn tay phải vào lòng bàn tay trái 2 lần.