Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẹ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẹ
Cách làm ký hiệu
Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
tu
5 thg 9, 2017
con khỉ
(không có)
con châu chấu
31 thg 8, 2017
AIDS
27 thg 10, 2019
túi xách
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
cha
(không có)
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
nhức đầu
(không có)
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017