Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiểu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiểu

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên gõ gõ vào thái dương phải nhiều lần đồng thời đầu gật theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

danh-tu-3114

danh từ

Tay phải đánh chữ cái D, tay trái xòe dựng đứng tay ra trước, đưa đầu chữ D chấm lên đầu ngón giữa trái rồi đưa xuống chấm vào cuối lòng bàn tay trái.

hoc-gioi-3156

học giỏi

các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó đánh chữ cái G.

cao-dang-3070

cao đẳng

Bàn tay trái khép, úp trước giữa ngực. Bàn tay phải đánh chữ cái "C" đặt dưới lòng bàn tay trái, sau đó tay phải vẫn giữ nguyên chữ cái C rồi kéo vòng ra trước và đặt lên mu bàn tay trái.

ban-cuu-chuong-3056

bản cửu chương

Ngón trỏ và ngón cái của hai tay đưa lên trước tầm mặt và các đầu ngón chạm vào nhau rồi kéo ra hai bên tạo dạng hình chữ nhật.Sau đó ngón cái tay phải chấm vào đầu ngón út rồi di chuyển lần lượt chấm vào đầu các ngón còn lại.