Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đứt tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đứt tay

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đánh ngang lên ngón trỏ trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mo-1760

mỡ

Chấm ngón trỏ lên trán rồi chạm lòng bàn tay vào trán.

gio-1699

giò

Tay phải vỗ vỗ vào chân phải.

giun-dua-1701

giun đũa

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước, rồi cử động ngón tay trỏ phải qua lại đồng thời di chuyển ra trước.Sau đó ngón trỏ trái đặt nằm ngang, các ngón tay phải túm vào ngón trỏ trái rồi vuốt ra một cái.