Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đổi

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

can-bot-2417

cán bột

Tay trái khép ngửa, bàn tay hơi khum, đưa ra phía trước, bàn tay phải xoè ra các ngón tay hơi cong, đặt lên ngay cổ tay trái, rồi lăn tròn từ cổ tay ra đến ngón tay.

mua-2817

mua

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa tay ra trước, tay phải chúm đặt ngửa lên lòng bàn tay trái.

can-duong-2428

cản đường

Hai tay khép, đặt song song chếch bên phải rồi đẩy thẳng 2 tay sang trái. Sau đó đưa bàn tay ra trước, chống đầu mũi tay phải lên lòng bàn tay trái.

quay-cop-2882

quay cóp

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải đang cầm viết đặt lên lòng bàn tay trái viết viết đồng thời đầu quay sang phải mắt nhướng nhìn rồi quay trở vào viết viết.

dao-muong-2573

đào mương

Hai tay đặt song song cách nhau một khoảng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay hướng xuống, rồi di chuyển từ phải sang trái theo chiều hướng đi lên. Sau đó hạ tay trái xuống, bàn tay phải xoè ra các ngón hơi tóp lại, lòng bàn tay hướng sang bên trái, rồi đưa từ phải sang trái hai lần. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt lên đầu chân mày phải và kéo về đuôi chân mày.