Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuyển đổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuyển đổi

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, đặt ngửa hai tay trước tầm ngực rồi đưa vào giữa bắt chéo nhau, tay phải ở dưới tay trái, sau đó kéo nhích ra ngoài rồi lại đưa trở vào bắt chéo nhau hoán đổi tay phải ở trên tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

khoen-2728

khoen

Tay phải xòe hơi khum, đặt mu bàn tay phải dưới cằm rồi đẩy chạm nhẹ vào cằm hai cái. Sau đó tay trái nắm, đầu ngón cái và đầu ngón trỏ chạm nhau tạo lỗ tròn, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi dùng ngón trỏ vẽ một vòng quanh lỗ tròn của nắm tay trái.

khong-biet-2721

không biết

Tay phải úp lên trán rồi đưa ra ngoài đồng thời đầu lắc qua lại.

bao-toan-2346

bảo toàn

Hai bàn tay chụm, đặt 2 bên tầm ngực rồi đưa hai tay ra trước.

noi-lao-2851

nói láo

Hai bàn tay khép từ từ đưa lên cao qua khỏi đỉnh đầu, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt hai tay ra đồng thời hạ xuống tới ngang tầm thái dương rồi chạm đầu ngón tay vào hai bên thái dương.

chuan-bi-2534

chuẩn bị

Hai tay gập khuỷu đưa trước tầm ngực, lòng bàn tay úp, sau đó đung đưa hai tay vào gần nhau rồi đưa ra 2 lần.