Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ táo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ táo

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước tầm bên ngực phải, sau đó kéo tay sang trái úp lên vai trái rồi vuốt xuống một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-buoi-2019

quả bưởi

Các ngón tay của hai bàn tay hơi cong đặt sát nhau, lòng bàn tay hướng ra ngoài, rồi xoay một vòng, lòng bàn tay hướng vào người.Sau đó tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải đưa ra đặt bên ngoài mu bàn tay trái rồi xoay tay qua trái.

cai-cu-1871

cải củ

Hai bàn xoè rộng, đầu các ngón tay chạm nhau đặt trước tầm ngực rồi tay trái giữ nguyên tư thế còn tay phải thì kéo từ từ sang phải rồi chụm các ngón tay lại.

trai-vu-sua-2060

trái vú sữa

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi khum, đặt tay trước tầm ngực bên phải.Sau đó bàn tay phải xòe, chạm ngón giữa lên môi trên rồi chà di chuyển ngón giữa một vòng quanh miệng.Sau đó ngón cái và ngón giữa của tay phải chạm nhau rồi nhích ngón giữa lên xuống.