Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ còng số 8
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ còng số 8
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái nắm, đưa ra trước, bàn tay phải nắm lỏng, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào cổ tay trái, sau đó hoán đổi ngón trỏ tay trái móc lên cổ tay phải. Tiếp tục tay phải đánh chữ cái S đưa về phía trước, rồi đánh dấu số 8 (đưa 3 ngón tay lên, ngón áp út và ngón út nắm lại.)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017
mì Ý
13 thg 5, 2021
Đau răng
28 thg 8, 2020
bát
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
hồ dán
(không có)
trung thành
5 thg 9, 2017
r
(không có)
Nôn ói
28 thg 8, 2020
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017