Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sắt thép

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sắt thép

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cứng rồi gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ca-vat-1257

cà vạt

Hai tay nắm hờ, úp vào giữa ngực, đặt tay trái trên tay phải, dùng ngón cái và ngón trỏ của hai tay nắm nhẹ vào vải áo rồi kéo tay trái lên tới cổ, kéo tay phải xuống

kiem-guom-1378

kiếm (gươm)

Bàn tay trái xòe, các ngón hơi cong, úp bàn tay vào ngay hông trái , tay phải nắm đặt nắm tay gần tay trái rồi tay phải rút đưa lên cao và huơ huơ nắm tay trong không khí.

o-khoa-1446

ổ khóa

Ngón cái và trỏ của hai bàn tay tạo lỗ tròn mốc xích vào nhau. Tay trái khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau, đặt giữa lòng tay trái rồi xoay một vòng.