Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chính tả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chính tả

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải hơi khum khum, lòng bàn tay áp sau vành tai phải, đầu hơi nghiêng.Sau đó tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ úp tay ra trước tầm ngực rồi làm động tác viết trên không và từ từ di chuyển sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

dau-cham-than-3112

dấu chấm than

Ngón út tay phải làm chấm than.

tam-giac-vuong-3239

tam giác vuông

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay đặt ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải úp vào ngay cổ tay trái rồi vuốt dọc theo cẳng tay xuống tới khuỷu tay rồi úp bàn tay và lập tức kéo bằng ngang sang phải, tiếp tục đưa tay trở lên ngay bàn tay trái rồi kéo một đường xiên về bên phải.Sau đó úp tay gần cổ tay trái rồi kéo ngang ra và kéo dọc xuống.

vi-du-3274

ví dụ

Tay phải đánh chữ cái V rồi đập nhẹ vào lòng bàn tay trái hai lần (tay trái thẳng đứng lòng bàn tay hướng về phía phải)