Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái muỗng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái muỗng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay úp để ngang tầm ngực rồi làm động tác xoáy như đang múc hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

gat-tan-1325

gạt tàn

Tay trái khép, đưa ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên lòng bàn tay trái rồi nhấp hai ngón đó xuống hai lần.

tem-1481

tem

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra đặt vào lòng bàn tay trái, nhấc ra rồi đặt vào.

cai-bay-1146

cái bẫy

Tay trái nắm chỉa ngón trỏ lên, tay phải nắm đầu ngón trỏ kéo chếch về phía phải.