Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh tiểu đường

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh tiểu đường

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ úp xuống rồi kéo tay lên trước miệng và dung ngón trỏ và giữa đẩy ngang trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

trai-tim-1838

trái tim

Hai tay xòe, các đầu ngón chạm nhau tạo dạng hình trái tim đặt chạm bên ngực trái.

nong-sot-1787

nóng sốt

Bàn tay phải khép, chạm các ngón tay lên trán rồi chuyển chạm lòng bàn tay lên trán.

benh-so-gan-1613

bệnh sơ gan

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chạm vào bên bụng trái rồi nhích tay ra lật ngửa bàn tay lên các ngón tay chạm lại rồi mở xòe ra.