Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh thủy đậu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh thủy đậu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

gu-1709

Bàn tay trái khép, hơi khum rồi úp lòng bàn tay trái lên vai phải , rồi từ đó kéo tay trái ra đồng thời uốn lượn thành nửa vòng cong trước tầm mặt.

ban-tay-1589

bàn tay

Hai tay khép úp, đánh phớt các ngón tay vào nhau.