Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh nhân
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh nhân
Cách làm ký hiệu
Cánh tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chạm úp lên mạch cổ tay trái. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, đặt tay phải cao hơn tay trái rồi đẩy cùng lúc hai tay từ trái qua phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
mang nặng đẻ đau
Tay trái khép, úp ra trước rồi nâng từ từ lên cao, đồng thời các ngón tay phải chạm dưới cằm rồi hất hất ra hai lần
Từ phổ biến
gia đình
(không có)
tội nghiệp
4 thg 9, 2017
Bà nội
15 thg 5, 2016
bàn chải đánh răng
(không có)
cấu tạo
31 thg 8, 2017
con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017
khuyên tai
(không có)
bão
(không có)
con ruồi
31 thg 8, 2017
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020