Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất tài

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất tài

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Bàn tay trái úp trước tầm ngực, bàn tay xòe đưa ra phía trước ngang với tay trái rồi kéo tay về sau, sống lưng chạm trên bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mem-4060

mềm

Tay phải đặt ngửa ra trước rồi các ngón tay chúm lại mở ra hai lần.

long-lon-4034

lồng lộn

Hai tay xòe, các ngón tay cong cứng, úp hai tay vào hai bên bụng rồi cào lên hai lần.bụng thót vào, mặt diễn cảm.

tron-2969

trốn

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau rồi đặt lên giữa trán.

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.

tu-nhien-4219

tự nhiên

Hai bàn tay khép ngửa, các đầu ngón hơi chạm nhau đặt giữa ngực, rồi đẩy thẳng ra trước, đồng thời kéo hai tay ra hai bên, diễn cảm.