Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn chải chà chân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn chải chà chân

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái B và C.Sau đó co chân phải lên đồng thời bàn tay phải khép úp hờ lên bàn chân phải rồi chà bàn tay phải ra trước và kéo thụt về sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

may-cassette-1400

máy cassette

Đầu ngón cái và ngón giữa của hai bàn tay chạm nhau đặt trước tầm ngực rồi kéo ra tạo thành hình chữ.Sau đó bàn tay trái xoè đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm hờ chỉa ngón cái và ngón trỏ xuống trước lòng bàn tay trái.

dem-nem-1423

đệm (nệm)

Hai bàn tay khép, đặt trước tầm ngực, hai lòng bàn tay đối xứng nhau rồi bóp bóp các ngón tay lại.

giay-1333

giày

Bàn tay trái khép, đưa ra trước , lòng bàn tay ngửa, các ngón tay hơi cong, bàn tay phải khép khum khum, đẩy mũi các ngón tay phải vào lòng bàn tay trái. Sau đó xoay hai bàn tay theo chiều từ trên xuống dưới một vòng rồi nắm hai bàn tay lại đặt trước ngực, rồi kéo hai tay dang ra hai bên.

lo-xo-1386

lò xo

Ngón trỏ phải quay quanh ngón trỏ trái. Sau đó hai tay nắm lại để sát nhau, rồi từ từ kéo tay ra hai bên.