Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bại liệt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bại liệt

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái để ngửa trước ngực, tay phải nắm chỉa thẳng hai ngón trỏ và giữa ra đặt đứng lên lòng bàn tay trái rồi cong cụp xuống, đồng thời đầu nghiêng theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

aids-7171

AIDS

Hai đầu ngón giữa chạm vào giữa trán và giữa bụng 2 lần.

hong-1714

họng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào họng.

dong-tinh-nu-7199

Đồng tính nữ

Bàn tay ký hiệu chữ T, chạm đầu ngón trỏ vào ngực trái 2 lần.

tinh-trung-7238

Tinh trùng

Ngón trỏ cong chạm ngón cái. Búng tay 2 lần

bi-om-benh-1628

bị ốm (bệnh)

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.