Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh em họ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh em họ

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp đưa tay lên cao qua khỏi đầu, sau đó di chuyển bàn tay xuống đặt vào bên ngực trái, lòng bàn tay ngửa. Sau đó đánh chữ cái H.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

cha-624

cha

Các ngón tay chạm cằm.

nao-thai-7217

Nạo thai

Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau

anh-hai-588

anh hai

Các ngón tay phải chạm cằm, sau đó giơ hai ngón tay lên (ngón trỏ và ngón giữa)

chau-noi-629

cháu nội

Bàn tay trái khép, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải, dùng ngón cái và ngón trỏcủa tay phải nắm vào giữa sống lưng tay trái rồi kéo xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái N đặt trước tầm ngực.