Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu mến

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu mến

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ cái Y, đặt lên ngực trái sau đó khép bàn tay phải úp lên ngực trái rồi vuốt nhẹ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bay-2373

bay

Bàn tay phải khép, úp tay ra trước, đầu mũi tay hơi chúi xuống rồi đẩy thẳng tay ra trước đồng thời hướng mũi tay lên.

nham--mat-2842

nhắm mắt

Mắt nhắm lại (cụ thể).

phe-binh-2877

phê bình

Bàn tay phải đánh chữ cái "B", đưa lên đập tay vào bên đầu phải hai lần, lòng bàn tay hướng ra trước.

gao-thet-2634

gào (thét)

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt đầu ngón trỏ gần môi miệng dưới, rồi xoay tròn ngón trỏ hai vòng. Sau đó bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong đặt bàn tay gần bên mép miệng phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước.